Thực đơn
Công_ước_chống_Tra_tấn_của_Liên_Hiệp_Quốc Các quy định chínhĐiều 1 của Công ước định nghĩa tra tấn như sau:
(Tra tấn) là bất kỳ hành động nào tạo ra sự đau đớn nặng nề hoặc đau khổ - dù thể xác hay tâm thần - do cố ý gây ra cho một người nhằm các mục đích là đạt được thông tin hay một lời thú nhận từ anh ta hoặc một người thứ ba, trừng phạt anh ta vì một hành động mà anh ta hoặc người thứ ba đã phạm hoặc bị nghi là đã phạm, hoặc đe dọa, ép buộc anh ta hoặc một người thứ ba, hoặc đối với bất kỳ lý do nào dựa trên sự phân biệt đối xử bất kỳ loại nào, khi nỗi đau đớn hay đau khổ như vậy gây ra bởi - hoặc theo sự xúi giục - hoặc với sự đồng ý - hoặc chấp thuận - của một quan chức hoặc người khác hành động trên cương vị chính quyền. Nó không bao gồm sự đau đớn hoặc đau khổ ngẫu nhiên hoặc vốn có khi bị các hình phạt đúng theo luật.
— Công ước chống Tra tấn, Điều 1,1
Các hành động chưa tới mức tra tấn vẫn có thể cấu thành tội đối xử tàn ác, vô nhân đạo hoặc làm mất phẩm giá theo Điều 16.
Điều 2 của Công ước cấm việc tra tấn, và yêu cầu các bên ký kết phải có các biện pháp hữu hiệu để phòng chống tra tấn ở bất cứ lãnh thổ nào dưới thẩm quyền pháp lý của mình. Việc cấm này là tuyệt đối và không được vi phạm.
"Không có bất cứ trường hợp đặc biệt (ngoại lệ) nào"[5] có thể được viện dẫn để biện minh cho tra tấn, bao gồm cả chiến tranh, mối đe dọa của chiến tranh, bất ổn chính trị nội bộ, tình trạng khẩn cấp chung, hành vi khủng bố, tội phạm bạo lực, hoặc bất cứ hình thức xung đột vũ trang nào.[6] Tra tấn không thể được biện minh như một phương tiện để bảo vệ an toàn công cộng hoặc ngăn chặn các trường hợp khẩn cấp [6]. Cũng không có thể được biện minh bằng các lệnh từ các sĩ quan cấp trên hoặc các quan chức.[7] Việc cấm tra tấn áp dụng cho tất cả các vùng lãnh thổ thuộc thẩm quyền pháp lý thực sự của một bên ký kết, và bảo vệ tất cả mọi người dưới sự kiểm soát thực sự của mình, bất kể quốc tịch hoặc việc kiểm soát được thực hiện như thế nào.[6]. Kể từ khi Công ước có hiệu lực, việc cấm tuyệt đối này đã được chấp nhận như một nguyên tắc của luật quốc tế theo tập quán.[6]
Vì thường khó phân biệt giữa tra tấn và đối xử tàn nhẫn, vô nhân đạo làm mất phẩm giá, nên Ủy ban chống tra tấn coi sự cấm việc đối xử như vậy của Điều 16 là tuyệt đối và không được vi phạm.[6]
Các điều khoản khác của Phần I đưa ra các nghĩa vụ cụ thể nhằm thực thi lệnh cấm tuyệt đối này bằng cách phòng chống, điều tra và trừng phạt những hành vi tra tấn.[6]
Điều 3cấm các bên ký kết không được trục xuất, dẫn độ hoặc trả lại bất cứ người nào về một nước "nơi mà có cơ sở chắc chắn để tin rằng họ sẽ bị nguy hiểm vì là đối tượng bị tra tấn".[8] Uỷ ban chống tra tấn cho rằng mối nguy hiểm này phải được tính đến không chỉ cho nước tiếp nhận ban đầu, mà còn cho các nước mà người này sau đó có thể bị trục xuất, trả về hoặc bị dẫn độ.[9]
Bên tham gia | Ký kết | Phê chuẩn, Accession (a), Succession (d) |
---|---|---|
Afghanistan | 4.2.1985 | 1.4.1987 |
Albania | . | 11.5.1994 a |
Algeria | 26.11.1985 | 12.9.1989 |
Andorra | 5.8.2002 | 22.9.06 |
Antigua và Barbuda | . | 19.7.1993 a |
Argentina | 4 Feb 1985 | 24.9.1986 |
Armenia | . | 13.9.1993 a |
Úc | 10.12.1985 | 8.8.1989 |
Áo | 14.3.1985 | 29.7.1987 |
Azerbaijan | . | 16.8.1996 a |
Bahamas | 16.12.08 | |
Bahrain | . | 6.3.1998 a |
Bangladesh | . | 5.10.1998 a |
Belarus | 19.12.1985 | 13.3.1987 |
Bỉ | 4.2.1985 | 25.6.1999 |
Belize | . | 17.3.1986 a |
Benin | . | 12.3.1992 a |
Bolivia | 4.2.1985 | 12.4.1999 |
Bosna và Hercegovina | . | 1.9.1993 d |
Botswana | 8.9.2000 | 8.9.2000 |
Brasil | 23.9.1985 | 28.9.1989 |
Bulgaria | 10.6.1986 | 16.12.1986 |
Burkina Faso | . | 4.01.1999 a |
Burundi | . | 18.2.1993 a |
Cambodia | . | 15.10.1992 a |
Cameroon | . | 19.12.1986 a |
Canada | 23.8.1985 | 24.6.1987 |
Cape Verde | . | 4.6.1992 a |
Chad | . | 9.6.1995 a |
Chile | 23.9.1987 | 30.9.1988 |
Trung quốc | 12.12.1986 | 4.10.1988 |
Colombia | 10.4.1985 | 8.12.1987 |
Comoros | 22.9.2000 | . |
Congo | . | 30.7.2003 a |
Costa Rica | 4.2.1985 | 11.11.1993 |
Bờ Biển Ngà | . | 18.12.1995 a |
Croatia | . | 12.10.1992 d |
Cuba | 27.01.1986 | 17.5.1995 |
Cyprus | 9.10.1985 | 18.7.1991 |
Cộng hòa Séc | . | 22.2.1993 d |
Cộng hòa Dân chủ Congo | . | 18.3.1996 a |
Đan Mạch | 4.2.1985 | 27.5.1987 |
Djibouti | . | 5.11.2002 a |
Cộng hòa Dominica | 4.2.1985 | . |
Ecuador | 4.2.1985 | 30.3.1988 |
Ai Cập | . | 25.6.1986 a |
El Salvador | . | 17.6.1996 a |
Equatorial Guinea | . | 8.10.2002 a |
Estonia | . | 21 Oct 1991 a |
Ethiopia | . | 14.3.1994 a |
Phần Lan | 4.2.1985 | 30.8.1989 |
Pháp | 4.2.1985 | 18.2.1986 |
Gabon | 21.01.1986 | 8.9.2000 |
Gambia | 23.10.1985 | . |
Gruzia | . | 26.10.1994 a |
Đức | 13.10.1986 | 1.10.1990 |
Ghana | 7.9.2000 | 7.9.2000 |
Hy Lạp | 4.2.1985 | 6.10.1988 |
Guatemala | . | 5.01.1990 a |
Guinea | 30.5.1986 | 10.10.1989 |
Guinea-Bissau | 12.9.2000 | . |
Guyana | 25.01.1988 | 19.5.1988 |
Tòa Thánh | . | 26.6.2002 a |
Honduras | . | 5.12.1996 a |
Hungary | 28.11.1986 | 15.4.1987 |
Iceland | 4.2.1985 | 23.10.1996 |
Ấn Độ | 14.10.1997 | . |
Indonesia | 23.10.1985 | 28.10.1998 |
Ireland | 28.9.1992 | 11.4.2002 |
Israel | 22.10.1986 | 3.10.1991 |
Ý | 4.2.1985 | 12.01.1989 |
Nhật Bản | . | 29.6.1999 a |
Jordan | . | 13.11.1991 a |
Kazakhstan | . | 26.8.1998 a |
Kenya | . | 21.2.1997 a |
Kuwait | . | 8.3.1996 a |
Kyrgyzstan | . | 5.9.1997 a |
Latvia | . | 14.4.1992 a |
Liban | . | 5.10.2000 a |
Lesotho | . | 12.11.2001 a |
Liberia | . | 22.9.2004 a |
Libyan Arab Jamahiriya | . | 16.5.1989 a |
Liechtenstein | 27.6.1985 | 2.11.1990 |
Litva | . | 1.2.1996 a |
Luxembourg | 22.2.1985 | 29.9.1987 |
Madagascar | 1.10.2001 | 13.12.2005 |
Malawi | . | 11.6.1996 a |
Maldives | . | 20.4.2004 a |
Mali | . | 26.2.1999 a |
Malta | . | 13.9.1990 a |
Mauritania | . | 17.11.2004 a |
Mauritius | . | 9.12.1992 a |
Mexico | 18.3.1985 | 23.01.1986 |
Monaco | . | 6.12.1991 a |
Mông Cổ | . | 24.01.2002 a |
Montenegro | . | 23.10.2006 d |
Morocco | 8.01.1986 | 21.6.1993 |
Mozambique | . | 14.9.1999 a |
Namibia | . | 28.11.1994 a |
Nauru | 12.11.2001 | . |
Nepal | . | 14.5.1991 a |
Hà Lan | 4.2.1985 | 21.12.1988 |
New Zealand | 14.01.1986 | 10.12.1989 |
Nicaragua | 15.4.1985 | 5.7.2005 |
Niger | . | 5.10.1998 a |
Nigeria | 28.7.1988 | 28.6 2001 |
Na Uy | 4.2.1985 | 9.7.1986 |
Pakistan | 17.4.08 | 3.6.2010 |
Panama | 22.2.1985 | 24.8.1987 |
Paraguay | 23.10.1989 | 12.3.1990 |
Peru | 29.5.1985 | 7.7.1988 |
Philippines | . | 18.6.1986 a |
Ba Lan | 13.01.1986 | 26.7.1989 |
Bồ Đào Nha | 4.2.1985 | 9.2.1989 |
Qatar | . | 11.01.2000 a |
Hàn Quốc | . | 9.01.1995 a |
Cộng hòa Moldova | . | 28.11.1995 a |
Romania | . | 18.12.1990 a |
Liên bang Nga | 10.12.1985 | 3.3.1987 |
Rwanda | 15.12.2008 a | |
Saint Vincent và Grenadines | . | 1.8.2001 a |
San Marino | 18.9.2002 | 27.11.2006 |
São Tomé and Príncipe | 6.9.2000 | . |
Ả Rập Saudi | . | 23.9.1997 a |
Senegal | 4.2.1985 | 21.8.1986 |
Serbia | . | 12.3.2001 d |
Seychelles | . | 5.5.1992 a |
Sierra Leone | 18.3.1985 | 25.4.2001 |
Slovakia | . | 28.5.1993 d |
Slovenia | . | 16.7.1993 a |
Somalia | . | 24.01.1990 a |
Nam Phi | 29.01.1993 | 10.12.1998 |
Tây Ban Nha | 4.2.1985 | 21.10.1987 |
Sri Lanka | . | 3.01.1994 a |
Sudan | 4.6.1986 | . |
Swaziland | . | 26.3.2004 a |
Thụy Điển | 4.2.1985 | 8.01.1986 |
Thụy Sĩ | 4.2.1985 | 2.12.1986 |
Syria | . | 19.8.2004 a |
Tajikistan | . | 11.01.1995 a |
Thái Lan | . | 2.10.2007 a |
Macedonia | . | 12.12.1994 d |
Timor-Leste | . | 16.4.2003 a |
Togo | 25.3.1987 | 18.11.1987 |
Tunisia | 26.8.1987 | 23.9.1988 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 25.01.1988 | 2.8.1988 |
Turkmenistan | . | 25.6.1999 a |
Uganda | . | 3.11.1986 a |
Ukraine | 27.2.1986 | 24.2.1987 |
Vương quốc Anh | 15.3.1985 | 8.12.1988 |
Hoa Kỳ | 18.4.1988 | 21.10.1994 |
Uruguay | 4.2.1985 | 24.10.1986 |
Uzbekistan | . | 28.9.1995 a |
Venezuela | 15.2.1985 | 29.7.1991 |
Việt Nam | 7.11.2013 | 5.2.2015 |
Yemen | . | 5.11.1991 a |
Zambia | . | 7.10.1998 a |
Thực đơn
Công_ước_chống_Tra_tấn_của_Liên_Hiệp_Quốc Các quy định chínhLiên quan
Công Công giáo tại Việt Nam Công ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh Phát Công nghệ Công an thành phố Hà Nội Công nghệ nano DNA Công nghệ nano Công ty Walt Disney Công an nhân dân Việt Nam Công đồng Vaticanô IITài liệu tham khảo
WikiPedia: Công_ước_chống_Tra_tấn_của_Liên_Hiệp_Quốc